Vách Tôn Xốp Panel Tại Thanh Hóa | Giảm giá sâu | CK 5% – 10%
Vách tôn xốp Panel Thanh Hóa là giải pháp xây dựng hiện đại, mang lại khả năng thi công nhanh chóng, nhẹ nhàng và thẩm mỹ cao. So với tường gạch truyền thống, vách panel được lắp đặt chỉ trong vài giờ, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí đáng kể. Với tính năng cách nhiệt, cách âm hiệu quả, loại vật liệu này không chỉ đáp ứng nhu cầu xây dựng hiện đại mà còn phù hợp với gu thẩm mỹ của các công trình. Hãy cùng khám phá chi tiết về vách tôn xốp Panel trong bài viết dưới đây.
Tìm hiểu Vách Tôn Xốp Panel Thanh Hóa
Vách tôn xốp Panel, hay còn gọi là Sandwich Panel, là loại vật liệu xây dựng hiện đại với cấu tạo ba lớp. Hai lớp bên ngoài thường là tôn mạ kẽm hoặc inox, có chức năng bảo vệ và chống ăn mòn, trong khi lõi xốp cách nhiệt bên trong thường được làm từ EPS hoặc PU/PIR. Với khả năng cách nhiệt, cách âm, và chống nóng, loại vách này không chỉ thi công nhanh mà còn sở hữu trọng lượng nhẹ và độ bền cao. Nhờ những ưu điểm này, vách tôn xốp panel được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng nhà xưởng, kho lạnh, văn phòng, và nhà ở tạm.


Tên gọi phổ biến Vách Tôn Xốp Panel tại Thanh Hóa
Vách tôn xốp Panel Thanh Hóa được biết đến với nhiều tên gọi phổ biến, tạo điều kiện thuận lợi cho khách hàng trong việc tìm kiếm và lựa chọn sản phẩm. Một số tên gọi thông dụng bao gồm: vách tôn xốp, tấm panel xốp, panel tôn xốp, và vách ngăn tôn xốp cách nhiệt. Ngoài ra, còn có các tên gọi khác như tấm trần tôn xốp, tấm panel xốp cách nhiệt, và tường tôn xốp. Sản phẩm này thường được sử dụng trong xây dựng và trang trí nhà ở, mang lại hiệu quả cách nhiệt và cách âm tốt.


Tổng hợp Vách Tôn Xốp Panel thông dụng nhất Thanh Hóa
Tấm Panel Cách Nhiệt EPS
Tấm Panel EPS (Expanded Polystyrene) là sản phẩm xây dựng tiên tiến với cấu trúc bao gồm lõi xốp EPS được bao bọc bởi hai lớp tôn dày từ 0.2mm đến 0.7mm. Lõi xốp EPS có tỷ trọng từ 8kg/m3 đến 40kg/m3, mang lại khả năng cách âm và cách nhiệt hiệu quả. Với trọng lượng nhẹ, dễ thi công và chi phí hợp lý, tấm panel EPS trở thành lựa chọn hàng đầu cho việc làm vách ngăn, tường cách nhiệt, và trần nhà. Sản phẩm cũng được ứng dụng rộng rãi trong các công trình yêu cầu kiểm soát nhiệt độ như kho lạnh và nhà xưởng.

Cấu tạo Panel EPS
- Lớp bề mặt kim loại (bề mặt chính)
Lớp bề mặt kim loại tấm panel cách nhiệt EPS thường được làm từ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu, có khả năng chống ăn mòn và oxi hóa. Với độ dày từ 0.2 – 0.7mm, lớp sơn cao cấp như HDP hoặc PVDF bảo vệ vẻ đẹp và độ bền dài lâu.

- Lớp cách nhiệt (lớp giữa)
Lõi tấm panel EPS được làm từ polystyrene, có khả năng cách nhiệt xuất sắc nhờ vào mạng lưới bọt khí nhỏ. Chúng không chỉ ngăn cản truyền nhiệt mà còn giảm tiêu thụ năng lượng, tiết kiệm chi phí điều hòa. Trọng lượng nhẹ nhưng chịu lực nén tốt, đảm bảo độ bền cho nhiều công trình.

- Lớp cuối cùng (lớp bên trong)
Tấm Panel cách nhiệt EPS được chế tạo từ tôn mạ đã qua oxy hoá, với khả năng chống ẩm và chống thấm hiệu quả. Mặt trong tôn phẳng hoặc có gân nhẹ, giúp tránh trầy xước cho người sử dụng và dễ dàng kết dính với các vật liệu như tường gạch, thạch cao, xi măng.

Phân loại panel EPS
Phân loại theo lõi xốp EPS
- Panel EPS xốp thường:
Lõi xốp EPS thường được sản xuất từ hạt Expandable PolyStyrene, qua quá trình kích nở ở nhiệt độ cao. Panel EPS sở hữu ưu điểm nổi bật như khả năng chịu nhiệt, cách âm hiệu quả, trọng lượng nhẹ, dễ dàng vận chuyển và giá thành cạnh tranh, phù hợp nhiều ứng dụng xây dựng.

- Panel EPS xốp chống cháy lan
Tấm panel cách nhiệt EPS được phân loại theo lõi xốp chống cháy lan, khác với xốp thường nhờ vào các phụ gia đặc biệt. Vách panel EPS không chỉ cách âm, cách nhiệt mà còn có khả năng chống cháy hiệu quả, tuy giá thành cao hơn so với panel xốp thông thường.

Phân loại theo vị trí sử dụng
- Panel EPS Vách ngoài
Tấm Panel cách nhiệt EPS được sử dụng làm vách ngoài các công trình, giúp cách nhiệt hiệu quả, phân tán âm thanh và bảo vệ tường khỏi vi khuẩn, nấm mốc. Đây là giải pháp tối ưu cho các công trình hiện đại, nâng cao độ bền và chất lượng công trình.

- Panel EPS Vách trong
Tấm Panel cách nhiệt EPS được phân loại theo vị trí sử dụng, thích hợp làm vách ngăn phòng và trần cho công trình dân dụng lẫn công nghiệp. Chúng có khả năng bảo ôn nhiệt độ, giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn, nâng cao hiệu quả môi trường làm việc.

Một số biên dạng của Panel EPS
- Biên dạng Panel EPS Vách/ Trần phẳng khổ hữu dụng 1000mm – ngàm C 1 bên

- Biên dạng Panel EPS Vách/ Trần phẳng khổ hữu dụng 1000mm – ngàm C 2 bên

- Biên dạng Panel EPS Vách/ Trần phẳng khổ hữu dụng 1150mm – ngàm C 1 bên

- Biên dạng Panel EPS Vách/ Trần phẳng khổ hữu dụng 1150mm – ngàm C 2 bên

- Biên dạng Panel EPS Vách/ Trần gân khổ hữu dụng 1150mm – ngàm C 1 bên

- Biên dạng Panel EPS Vách/ Trần gân khổ hữu dụng 1150mm – ngàm C 2 bên

- Biên dạng Panel EPS Vách Ngoài khổ hữu dụng 1000mm

- Biên dạng Panel EPS Vách Trong khổ hữu dụng 1000mm

- Biên dạng Panel EPS Vách Trong khổ hữu dụng 1150mm

Ưu điểm của Panel EPS
- Khả năng chống nóng cách nhiệt vượt trội
Vách tôn xốp Panel EPS sở hữu ưu điểm vượt trội trong khả năng chống nóng và cách nhiệt. Với hệ số truyền nhiệt thấp và khả năng chịu nhiệt cao đến 120oC, sản phẩm giữ cho không gian luôn mát mẻ hoặc ấm áp, đồng thời ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn và nấm mốc.

- Khả năng cách âm hiệu quả
Tấm panel EPS có khả năng cách âm hiệu quả nhờ cấu trúc xốp kín, giảm khoảng 60% tần số âm thanh truyền qua. Sản phẩm phù hợp cho nhà xưởng, văn phòng, bệnh viện và các công trình đòi hỏi hạn chế tiếng ồn như nhà hát, quán karaoke, hay studio.

- Tiết kiệm điện năng tiêu dùng
Vách tôn xốp Panel EPS mang lại ưu điểm nổi bật trong việc tiết kiệm điện năng tiêu dùng. Với khả năng chống nóng và cách nhiệt hiệu quả, nó ngăn ngừa nhiệt độ cao xâm nhập, giảm tải cho hệ thống điều hòa và quạt máy, giúp tiết kiệm chi phí điện và bảo trì.

- Trọng lượng nhẹ, giảm tải cho kết cấu
Vách tôn xốp Panel EPS là giải pháp tối ưu cho công trình nhờ trọng lượng siêu nhẹ, giúp giảm tải cho kết cấu. Vật liệu này lý tưởng cho nhà tiền chế và công trình cao tầng, đồng thời rút ngắn thời gian thi công, giảm chi phí vận chuyển và lắp đặt.

- Có thể tái sử dụng – An toàn, thân thiện với môi trường
Vách tôn xốp Panel EPS là lựa chọn an toàn và thân thiện với môi trường nhờ không chứa chất độc hại và khả năng tái chế cao. Đạt tiêu chuẩn chống cháy lan, sản phẩm có thể sử dụng tới 20 năm, tuy nhiên cần thay mới khi độ thẩm mỹ và chức năng giảm sút.

- Chống ẩm, chống thấm và bền với môi trường
Vách tôn xốp Panel EPS có ưu điểm nổi bật trong việc chống ẩm, chống thấm. Bề mặt phủ tôn mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện giúp ngăn ngừa rỉ sét và nấm mốc, đảm bảo độ bền cao trong mọi điều kiện thời tiết, không bị cong vênh, phù hợp với môi trường khắc nghiệt.

- Dễ thi công, lắp đặt linh hoạt
Vách tôn xốp Panel EPS có cấu trúc dạng sandwich với khóa liên kết thông minh, giúp lắp đặt nhanh chóng và linh hoạt. Trọng lượng nhẹ cho phép dễ dàng vận chuyển và xử lý tình huống tại công trường. Tuy nhiên, cần trang bị đồ bảo hộ để tránh thương tích.

- Tính kinh tế cao
Vách tôn xốp Panel EPS mang lại ưu điểm kinh tế vượt trội nhờ giá thành hợp lý và hiệu quả sử dụng cao. Với tuổi thọ lên đến hàng chục năm, sản phẩm giúp tiết kiệm chi phí bảo trì và thay thế, là lựa chọn thông minh cho các công trình xây dựng.

Ứng dụng Panel EPS
- Ứng dụng Panel EPS trong công trình dân dụng
Panel EPS đã trở thành lựa chọn phổ biến trong các công trình dân dụng nhờ vào đặc tính nhẹ và khả năng cách âm, cách nhiệt vượt trội. Tại các văn phòng, Panel EPS được sử dụng làm vách ngăn với thao tác lắp đặt nhanh chóng, tiết kiệm thời gian thi công. Trong các công trình lớn như siêu thị, bệnh viện hay trường học, panel góp phần tạo vách ngăn cách nhiệt và trần chống nóng, giảm trọng lượng công trình. Đặc biệt, nó còn thay thế vách thạch cao trong những không gian yêu cầu cách âm cao như quán bar hay phòng thu, mang lại hiệu quả sử dụng tối ưu.

- Ứng dụng Panel EPS trong công trình công nghiệp
Panel EPS là giải pháp tối ưu cho vách ngăn và tấm trần trong các công trình công nghiệp, đặc biệt trong phòng sạch. Nhờ khả năng khắc phục nhược điểm của la phông thạch cao, Panel EPS không chỉ chống cong vênh, mục rã mà còn mang lại hiệu quả cách nhiệt đáng kể. Trong kho lạnh và kho bảo quản thực phẩm, vật liệu này giúp giảm thất thoát nhiệt và tiết kiệm điện năng lên đến 30%. Đặc biệt, trong các bệnh viện, phòng thí nghiệm, Panel EPS tạo ra môi trường ổn định, vô trùng, dễ vệ sinh và hạn chế sự phát triển của nấm mốc, vi khuẩn.

Thông số kỹ thuật của Panel EPS
|
CHỈ TIÊU |
THÔNG SỐ |
| Độ dày tấm Panel | 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm |
| Độ dày tôn 2 mặt | 0.2mm, 0.3mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm |
| Vật liệu bề mặt | Tôn thương hiệu tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng và mục đích |
| Màu sắc | Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu. |
| Bề mặt tôn 2 bên | dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng… |
| Khổ rộng hữu dụng | 950mm, 1000, 1150mm (Dung sai tôn theo tiêu chuẩn nhà sản xuất) |
| Khổ rộng thực tế | 970mm, 1020mm hoặc 1170mm |
| Chiều dài | Tối đa 15m |
| Tỷ trọng xốp EPS | 8kg,10kg,12kg, 14kg,16kg,18kg,20kg,24kg/m3 đến 40kg/m3 |
| Loại xốp | Xốp thường và xốp chống cháy lan |
| Hệ số truyền nhiệt ổn định | 0.035 KCal/m.h.oC |
| Lực kéo nén | P = 3,5 kg/cm2 |
| Lực chịu uốn | P = 6,68 kg/cm2 |
| Hệ số hấp thụ | μ = 710 μg/m2.s |
| Liên kết tấm | Ngàm có U thép gia cố tăng cứng panel, hoặc ngàm âm dương full xốp |
Báo giá tấm vách ngăn tôn xốp EPS Đà Nẵng (11/2025)
- Báo giá tấm vách trong tôn xốp EPS
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
|---|---|---|
| 1 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương hoặc tương đương dày 0,28mm | 234.600 |
| 2 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,3mm | 238.000 |
| 3 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,35mm | 263.500 |
| 4 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,4mm | 306.000 |
| 5 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,45mm | 345.100 |
| 6 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,50mm | 374.000 |
| 7 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,28mm | 260.100 |
| 8 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,3mm | 263.500 |
| 9 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,35mm | 289.000 |
| 10 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,4mm | 331.500 |
| 11 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,45mm | 368.900 |
| 12 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,50mm | 401.200 |
| 13 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,28mm | 285.600 |
| 14 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,3mm | 289.000 |
| 15 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,35mm | 314.500 |
| 16 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,4mm | 357.000 |
| 17 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,45mm | 391.000 |
| 18 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,50mm | 423.300 |
| 19 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,35mm | 384.200 |
| 20 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,4mm | 406.300 |
| 21 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,45mm | 433.500 |
| 22 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,50mm | 467.500 |
| 23 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,35mm | 435.200 |
| 24 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,4mm | 430.100 |
| 25 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,45mm | 457.300 |
| 26 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,50mm | 491.300 |
| 27 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,35mm | 438.600 |
| 28 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,4mm | 455.600 |
| 29 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,45mm | 482.800 |
| 30 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,50mm | 516.800 |
| 31 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.218.900 |
| 32 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 870.400 |
| 33 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.263.100 |
| 34 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 914.600 |
| 35 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.317.500 |
| 36 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 969.000 |
| 37 | Tấm Panel EPS vách trong dày 150mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.426.300 |
| 38 | Tấm Panel EPS vách trong dày 150mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 1.077.800 |
- Báo giá tấm vách ngoài tôn xốp EPS
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
|---|---|---|
| 1 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,35mm | 371.000 |
| 2 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm | 385.000 |
| 4 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,35mm | 385.000 |
| 5 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm | 399.000 |
| 6 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm | 413.000 |
| 7 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,35mm | 406.000 |
| 8 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm | 420.000 |
| 9 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,35mm | 420.000 |
| 10 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm | 434.000 |
| 11 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm | 448.000 |
| 12 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,35mm | 441.000 |
| 13 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm | 455.000 |
| 14 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,35mm | 455.000 |
| 15 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm | 469.000 |
| 16 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm | 483.000 |
| 17 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm | 399.000 |
| 18 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á 0,40mm | 427.000 |
| 19 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm | 455.000 |
| 20 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm | 483.000 |
| 21 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm | 434.000 |
| 22 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á 0,40mm | 462.000 |
| 23 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm | 490.000 |
| 24 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm | 518.000 |
| 25 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm | 469.000 |
| 26 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á 0,40mm | 497.000 |
| 27 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm | 525.000 |
| 28 | Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm | 553.000 |
Tấm Panel Cách Nhiệt EPS – Giải pháp nhẹ, tiết kiệm chi phí, thích hợp cho nhà xưởng và công trình dân dụng.
Tấm Panel Cách Nhiệt PU/PIR
Tấm panel PU/PIR là vật liệu xây dựng tiên tiến, dạng sandwich, được cấu tạo bởi hai lớp tôn mạ kẽm dày từ 0.35mm đến 0.7mm và lõi cách nhiệt bằng polyurethane (PU) hoặc polyisocyanurate (PIR) với tỷ trọng từ 30kg/m3 đến 42kg/m3. Được thiết kế đặc biệt để tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, cách âm, panel này không chỉ đảm bảo hiệu suất sử dụng mà còn đáp ứng tiêu chuẩn an toàn cháy nổ cao. Tấm panel PU/PIR là lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng hiện đại, góp phần nâng cao chất lượng và an toàn cho công trình.

Cấu tạo Panel PU/PIR
- Lớp bề mặt kim loại (bề mặt chính)
Lớp bề mặt kim loại của vách tôn xốp Panel PU/PIR được làm từ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu. Được xử lý chống oxy hóa, lớp này không bị ăn mòn theo thời gian, có độ dày từ 0.35 – 0.7mm và có gân giúp thoát nước hiệu quả.

- Lớp cách nhiệt (lớp giữa)
Lớp cách nhiệt giữa vách tôn xốp Panel PU/PIR được chế tạo từ PU hoặc PIR, với trọng lượng từ 30kg/m³ đến 42kg/m³. Lõi PU được tạo ra từ phản ứng polyol và isocyanate, có hệ số dẫn nhiệt thấp. Lõi PIR cải tiến với tính năng chịu lửa và cách nhiệt ưu việt hơn.

- Lớp cuối cùng (lớp bên trong)
Lớp cuối cùng của Vách tôn xốp Panel PU/PIR được làm từ tôn mạ oxi hóa, với mặt trong phẳng hoặc có gân nhẹ. Điều này không chỉ ngăn ngừa vết xước cho người sử dụng mà còn giúp dễ dàng kết dính với các vật liệu khác như tường gạch, thạch cao, và xi măng.

Phân loại theo vị trí sử dụng
- Tấm panel PU/PIR Vách Trong
Tấm panel PU vách trong được sử dụng cho không gian dân dụng, có lớp bên ngoài tôn mạ hợp kim nhôm kẽm hoặc sơn tĩnh điện. Với lõi PU, tấm này cách nhiệt, chống ẩm, giảm tiếng ồn và tiết kiệm năng lượng, mang lại môi trường sống thoải mái và sạch sẽ.

- Tấm panel PU/PIR Vách Ngoài
Tấm panel PU vách ngoài được sử dụng cho các công trình chịu tác động của môi trường khắc nghiệt, như nhà máy, kho bãi và biệt thự. Với cấu trúc chống ăn mòn và khả năng cách nhiệt tốt, sản phẩm này đảm bảo độ bền và tiết kiệm năng lượng.

- Panel PU/PIR chuyên kho lạnh
Vách tôn xốp Panel PU/PIR là lựa chọn lý tưởng cho kho lạnh nhờ lõi xốp polyurethane hoặc polyisocyanurate, mang lại khả năng cách nhiệt xuất sắc. Sản phẩm duy trì nhiệt độ ổn định, bảo vệ hàng hóa như thực phẩm và dược phẩm khỏi tác động nhiệt bên ngoài.

Ưu điểm Panel PU/PIR
- Khả năng chống nóng, cách nhiệt vượt trội
Tấm Panel PU/PIR có lõi cách nhiệt với hệ số dẫn nhiệt thấp, giúp ngăn chặn truyền nhiệt hiệu quả. Trong môi trường chênh lệch nhiệt độ lớn, vật liệu này duy trì nhiệt độ ổn định, giảm chi phí làm mát và sưởi ấm, lý tưởng cho kho lạnh và công trình tiết kiệm năng lượng.

- Cách âm hiệu quả
Vách tôn xốp Panel PU/PIR với cấu trúc ba lớp kín khít, giảm tần số âm thanh từ 60% đến 80%, tối ưu hóa khả năng cách âm. Sản phẩm phù hợp cho nhà xưởng, văn phòng, các công trình cần yên tĩnh như nhà hát, karaoke và studio, mang lại không gian sống thoải mái.

- Khả năng chống cháy cao
Tấm panel PU/PIR nổi bật với khả năng chống cháy vượt trội, chịu nhiệt từ -196ºC đến 205ºC. Với lõi PIR tự tắt lửa khi không có nguồn nhiệt, sản phẩm hạn chế lây lan ngọn lửa và giảm khói độc, phù hợp cho các công trình yêu cầu an toàn cao như bệnh viện và nhà xưởng.

- Trọng lượng nhẹ nhưng vẫn cứng chắc
Vách tôn xốp Panel PU/PIR nổi bật với trọng lượng nhẹ, dễ thi công mà vẫn đảm bảo độ bền cao. Kết cấu ba lớp giúp giảm tải trọng, tiết kiệm chi phí. Bề mặt chống ẩm, ăn mòn hiệu quả, duy trì độ bền tốt trong môi trường khắc nghiệt.

- Thân thiện với môi trường – có thể tái sử dụng
Vách tôn xốp Panel PU/PIR là giải pháp thân thiện với môi trường, không chứa CFC và có khả năng tái sử dụng. Thi công nhanh chóng nhờ thiết kế lắp ghép thông minh, giúp giảm thời gian, chi phí. Đây là lựa chọn lý tưởng cho công trình tiết kiệm năng lượng và bền vững.

- Thẩm mỹ cao, đa dạng màu sắc
Vách tôn xốp Panel PU/PIR mang lại vẻ đẹp hiện đại, bề mặt phẳng và sắc nét. Đa dạng màu sắc từ trung tính đến nổi bật giúp đáp ứng nhu cầu kiến trúc khác nhau. Bề mặt có thể phủ phim giả gỗ hoặc in hoa văn, tiết kiệm chi phí hoàn thiện.

Ứng dụng Vách tôn xốp Panel PU/PIR
- Ứng dụng Panel PU/PIR trong công trình dân dụng
Panel PU/PIR được ứng dụng rộng rãi trong công trình dân dụng như căn hộ và biệt thự, nhờ khả năng cách nhiệt và cách âm hiệu quả. Chúng không chỉ tiết kiệm điện năng mà còn tạo không gian sống yên tĩnh, bảo vệ khỏi thời tiết khắc nghiệt, và phân chia khu vực chức năng.

- Ứng dụng Panel PU/PIR trong công trình công nghiệp
Panel PU/PIR là giải pháp tối ưu cho công trình công nghiệp, đặc biệt trong kho lạnh và nhà xưởng. Với khả năng cách nhiệt, cách âm vượt trội, panel giúp duy trì nhiệt độ ổn định, tiết kiệm năng lượng và bảo vệ chất lượng sản phẩm, đồng thời hỗ trợ các công trình xanh bền vững.

Thông số kỹ thuật của tấm panel cách nhiệt PU/PIR
| CHỈ TIÊU |
THÔNG SỐ |
| Độ dày tấm Panel | 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm |
| Độ dày tôn 2 mặt | 0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm |
| Vật liệu bề mặt | Tôn thương hiệu tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng và mục đích |
| Màu sắc | Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu. |
| Bề mặt tôn 2 bên | dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng… |
| Khổ rộng hữu dụng | 1000mm ,1125mm, 1130mm (Dung sai tôn theo tiêu chuẩn nhà sản xuất) |
| Khổ rộng thực tế | 1020mm, 1170mm,1152mm |
| Chiều dài | Tối đa 15m |
| Tỷ trọng xốp PU/PIR | 30kg/m3 đến 42kg/m3 |
| Loại xốp | PU/PIR |
- Thông số kỹ thuật Panel PIR
|
PANEL LÕI XỐP PIR |
|
| CHỈ TIÊU |
THÔNG SỐ |
| Hệ số dẫn nhiệt | 0.018 – 0.020 Kcal/m/oC |
| Cường độ nén (Ứng suất nén dưới biến dạng 10%) | 300 KPa |
| Lực kéo nén (Pn) | 1,7 – 2,0 Kg / cm² |
| Hệ số thấm hơi nước | 1,8 ÷ 2,3 Ng / Pa.ms |
| Hệ số thẩm thấu nước | 1 – 1.5% |
| Độ kín của tế bào | 90 – 99 % |
| Chỉ số oxy | ≥ 30 % |
| Khả năng chịu nhiệt | -196oC – 205oC |
- Thông số kỹ thuật Panel PU
|
PANEL LÕI XỐP PU |
|
| CHỈ TIÊU |
THÔNG SỐ |
| Hệ số dẫn nhiệt | 0.018 – 0.022 Kcal/m/oC |
| Cường độ nén (Ứng suất nén dưới biến dạng 10%) | 300 KPa |
| Lực kéo nén (Pn) | 1,7 – 2,0 Kg / cm² |
| Lực chịu uốn | 40 – 69 Kg / cm2 |
| Hệ số thấm hơi nước | 1,8 ÷ 2,3 Ng / Pa.ms |
| Hệ số thẩm thấu nước | 1 – 3% |
| Độ kín của tế bào | 90 – 95 % |
| Khả năng chịu nhiệt | -60oC – 80 oC (+120oC) |
Báo giá tấm vách ngăn tôn xốp PU Đà Nẵng (11/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
|---|---|---|
| 1 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,40mm | 575.400 |
| 2 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,45mm | 603.400 |
| 3 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,50mm | 635.600 |
| 4 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,40mm | 621.600 |
| 5 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,45mm | 649.600 |
| 6 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,50mm | 681.800 |
| 7 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,40mm | 763.000 |
| 8 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,45mm | 791.000 |
| 9 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,50mm | 831.600 |
| 10 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,40mm | 887.600 |
| 11 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,45mm | 915.600 |
| 12 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,50mm | 940.800 |
| 13 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,40mm | 1.017.800 |
| 14 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,45mm | 1.047.200 |
| 15 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,50mm | 1.086.400 |
| 16 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,40mm | 1.141.000 |
| 17 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,45mm | 1.170.400 |
| 18 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,50mm | 1.194.200 |
| 19 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,40mm | 1.346.800 |
| 20 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,45mm | 1.376.200 |
| 21 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,50mm | 1.415.400 |
Nâng tầm cách nhiệt với Tấm Panel Cách Nhiệt PU – Khả năng giữ nhiệt vượt trội, bền chắc theo thời gian.
Tấm Panel Kho Lạnh
Panel kho lạnh là vật liệu xây dựng chuyên dụng với cấu trúc 3 lớp, bao gồm hai bề mặt thép mạ và lõi cách nhiệt. Với khả năng cách nhiệt vượt trội, panel giữ nhiệt độ ổn định từ -5°C đến -40°C, lý tưởng cho kho đông, kho mát và phòng bảo quản.

- Panel kho lạnh EPS
Vách tôn xốp Panel kho lạnh EPS là tấm cách nhiệt đa dụng, cấu tạo từ hai lớp tôn mạ kẽm và lõi EPS cao tỷ trọng. Với khả năng cách nhiệt tốt, loại panel này duy trì nhiệt độ ổn định, dễ thi công, giúp tiết kiệm năng lượng và bảo vệ chất lượng sản phẩm.

- Panel kho lạnh PU
Vách tôn xốp panel kho lạnh PU là vật liệu cách nhiệt chuyên dụng, thiết kế cho kho lạnh và phòng sạch. Với hai lớp tôn dày 0.35mm đến 0.7mm, lõi xốp PU/PIR có tỷ trọng 30-42 kg/m3, giúp giữ nhiệt ổn định và tiết kiệm điện năng hiệu quả.

Cấu tạo Panel kho lạnh
Panel kho lạnh được cấu tạo từ ba lớp: lớp ngoài bằng tôn mạ kẽm hoặc nhôm kẽm sơn tĩnh điện, lớp lõi EPS hoặc PU/PIR cách nhiệt hiệu quả và lớp trong tương tự lớp ngoài. Cấu trúc này cung cấp bền bỉ, khả năng cách nhiệt tốt, chống thấm và độ bền cao.

Phân loại Panel kho lạnh
- Phân loại Panel kho lạnh lõi xốp EPS
Panel kho lạnh được phân loại theo lõi xốp EPS với tỷ trọng từ 16kg/m³ đến 40kg/m³. Ngoài ra, vỏ panel có thể được ốp bằng tôn hoặc Inox, với độ dày đa dạng như 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, phù hợp với nhu cầu sử dụng khác nhau.

- Phân loại Panel kho lạnh lõi xốp PU
Panel kho lạnh lõi xốp PU có độ dày từ 75mm trở lên, được phân loại theo công năng vách trong và vách ngoài. Vách trong thường chịu tải trọng cao, trong khi vách ngoài bảo vệ tránh các tác động từ môi trường. Sự phân loại này giúp tối ưu hiệu suất kho lạnh.

Ưu điểm Panel kho lạnh
- Khả năng cách nhiệt tuyệt vời
Panel kho lạnh cách nhiệt EPS và PU sở hữu hệ số truyền nhiệt thấp, lần lượt là 0.018 – 0.020 Kcal/m/oC và 0.022 W/m.K. Nhờ khả năng giữ nhiệt tốt, panel giúp hạn chế thất thoát hơi lạnh, đảm bảo hiệu quả vận hành, đặc biệt quan trọng cho bảo quản thực phẩm và dược phẩm.

- Khả năng chống ẩm mốc và thấm nước
Panel kho lạnh được làm từ EPS và PU, có khả năng chống thấm nước và ẩm mốc hiệu quả. EPS ngăn nước xâm nhập, trong khi PU với cấu trúc bọt kín không thấm nước. Sản phẩm đảm bảo tính ổn định, không phồng rộp, lý tưởng cho môi trường ẩm ướt trong kho lạnh.

- Khả năng cách âm, chống ồn tối ưu
Panel kho lạnh với cấu tạo xốp EPS và PU/PIR chuyên dụng giúp giảm tần số âm thanh tới 60%. Nhờ đó, sản phẩm không chỉ cách nhiệt hiệu quả mà còn đóng vai trò quan trọng trong việc cách âm cho các công trình như nhà hát, quán karaoke hay studio.

- Trọng lượng nhẹ và dễ thi công
Panel kho lạnh có trọng lượng nhẹ, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển và thi công. Nhờ khả năng lắp đặt nhanh chóng, sản phẩm này không chỉ tiết kiệm thời gian mà còn giảm thiểu chi phí lao động, mang lại hiệu quả cao cho các dự án kho lạnh.

- Thân thiện với môi trường
Tấm panel kho lạnh thân thiện với môi trường nhờ lõi EPS có thể tái chế, giảm thiểu tác động đến thiên nhiên. Sản phẩm được chế tạo từ vật liệu xanh, an toàn cho sức khỏe con người và môi trường, góp phần xây dựng một tương lai bền vững cho ngành công nghiệp lạnh.

Ứng dụng Panel PU kho lạnh
Ứng dụng Panel PU kho lạnh trong công trình công nghiệp
- Kho lạnh bảo quản thực phẩm đông sâu
Panel PU là lựa chọn tối ưu cho kho lạnh bảo quản thực phẩm đông sâu như thủy sản, thịt, và rau củ. Với khả năng duy trì nhiệt độ từ -18°C đến -40°C, panel PU giữ nhiệt ổn định hơn so với EPS, giúp tiết kiệm chi phí vận hành hiệu quả.

- Kho lạnh dược phẩm, thiết bị y tế
Panel kho lạnh dược phẩm, được làm từ PU, đảm bảo môi trường bảo quản ổn định, khô ráo và sạch sẽ cho vaccine và mẫu sinh phẩm. Trong khi đó, EPS dễ bị nước thấm và xuống cấp, không đáp ứng yêu cầu cao về độ sạch trong bảo quản thiết bị y tế.

- Kho mát siêu thị, kho trung chuyển thực phẩm
Panel PU là giải pháp tối ưu cho kho mát siêu thị và kho trung chuyển thực phẩm, với khả năng cách nhiệt vượt trội, duy trì nhiệt độ từ 0°C đến 10°C. Bền và không biến dạng, panel PU thích hợp cho môi trường có mật độ di chuyển cao, đảm bảo chất lượng thực phẩm.

- Kho lạnh di động, kho tạm thời
Panel PU là giải pháp lý tưởng cho kho lạnh di động. Với thiết kế module và khớp nối camlock, panel dễ dàng tháo lắp, linh hoạt trong việc di chuyển. Đặc biệt, PU duy trì hiệu suất cách nhiệt cao mà không bị nứt, vỡ như EPS sau khi tháo dỡ.

- Kho lạnh công nghiệp quy mô lớn
Trong các kho lạnh công nghiệp quy mô lớn, panel PU là lựa chọn tối ưu nhờ khả năng cách nhiệt ổn định và tuổi thọ lâu dài. So với panel EPS, panel PU không bị lão hóa sớm, phù hợp với vận hành liên tục và điều kiện khắc nghiệt, đảm bảo hiệu quả cao.

Ứng dụng PU kho lạnh trong dân dụng
- Phòng bảo quản thực phẩm tại gia đình
Panel PU là giải pháp lý tưởng cho các hộ gia đình và cửa hàng nhỏ trong việc bảo quản thực phẩm. Nhờ khả năng cách nhiệt xuất sắc, panel PU giúp xây dựng kho lạnh mini hoặc tủ bảo quản, duy trì nhiệt độ ổn định, giữ thực phẩm tươi ngon mà không cần hệ thống lạnh đắt tiền.

- Phòng bảo quản rượu vang, bia thủ công
Những người đam mê ủ bia và sản xuất rượu vang thủ công cần môi trường ổn định. Panel PU kho lạnh là giải pháp lý tưởng cho phòng bảo quản, giúp duy trì nhiệt độ và độ ẩm tối ưu cho sản phẩm, tiết kiệm chi phí đầu tư và đảm bảo chất lượng rượu, bia.

- Phòng cách nhiệt cho nhà ở
Trong khí hậu nóng ẩm miền Nam, panel PU kho lạnh là giải pháp lý tưởng cho việc cách nhiệt tường, trần nhà, đặc biệt với mái tôn. Bằng cách giảm nhiệt độ, panel PU không chỉ tiết kiệm năng lượng cho điều hòa mà còn mang lại hiệu quả chi phí vượt trội.

- Phòng ngủ và không gian sinh hoạt trong các khu vực nắng nóng
Ở những vùng khí hậu nóng bức như miền Trung, panel PU là vật liệu lý tưởng cho phòng ngủ và không gian sinh hoạt. Nó giúp cách nhiệt hiệu quả, giảm chi phí điện năng cho điều hòa, đồng thời tạo nên không gian sống thoải mái và dễ chịu hơn cho người sử dụng.

- Tủ bảo quản dược phẩm nhỏ cho cơ sở y tế
Các cơ sở y tế nhỏ như phòng khám và hiệu thuốc có thể áp dụng panel PU trong tủ bảo quản dược phẩm. Với khả năng cách nhiệt tốt và tính chất chống cháy, panel PU đảm bảo bảo quản an toàn vaccine, thuốc và vật tư y tế ở nhiệt độ thấp, bảo vệ sức khỏe cộng đồng.

Thông số kỹ thuật Panel Kho Lạnh
- Thông số kỹ thuật Panel Kho lạnh EPS
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Độ dày tấm Panel | 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm |
| Độ dày tôn 2 mặt/ inox | 0.3mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm |
| Vật liệu bề mặt | Tôn thương hiệu theo yêu cầu (Việt Pháp, Nam Kim, Đông Á) hoặc Inox |
| Màu sắc | Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương,màu inox hoặc theo yêu cầu. |
| Bề mặt tôn 2 bên | dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng… |
| Khổ rộng hữu dụng | 950mm, 1000mm hoặc 1150mm |
| Khổ rộng thực tế | 970mm, 1020mm hoặc 1170mm |
| Chiều dài | Tối đa 15m |
| Tỷ trọng xốp EPS | 16kg,18kg,20kg,24kg/m3 đến 40kg/m3 |
| Hệ số truyền nhiệt ổn định | 0,035 KCal/m.h.oC |
| Lực kéo nén | 3,5 kg/cm2 |
| Lực chịu uốn 6,68 kg/cm2 | 6,68 kg/cm2 |
| Hệ số hấp thụ | 710 μg/m2.s |
- Thông số kỹ thuật Panel Kho lạnh PU
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Độ dày tấm Panel | 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm |
| Độ dày tôn 2 mặt/ inox | 0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm |
| Vật liệu bề mặt | Tôn thương hiệu theo yêu cầu (Việt Pháp, Nam Kim, Đông Á) hoặc Inox |
| Màu sắc | Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương,màu inox hoặc theo yêu cầu. |
| Bề mặt tôn 2 bên | dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng… |
| Khổ rộng hữu dụng | 1000mm, 1125mm, 1130mm,… |
| Khổ rộng thực tế | 1020mm, 1170mm,1152mm,… |
| Chiều dài | Tối đa 15m |
| Tỷ trọng xốp PU/PIR | 30kg/m3 đến 42kg/m3 |
| Loại xốp | PU/PIR |
Báo giá tấm vách ngăn tôn xốp Panel Kho Lạnh Đà Nẵng (11/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
|---|---|---|
| 1 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 364.000 |
| 2 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 397.600 |
| 3 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 394.800 |
| 4 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 428.400 |
| 5 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 427.000 |
| 6 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 460.600 |
| 7 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 450.800 |
| 8 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 484.400 |
| 9 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 379.400 |
| 10 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 413.000 |
| 11 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 414.400 |
| 12 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 448.000 |
| 13 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 450.800 |
| 14 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 484.400 |
| 15 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 477.400 |
| 16 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 511.000 |
| 17 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 394.800 |
| 18 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 428.400 |
| 19 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 434.000 |
| 20 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 467.600 |
| 21 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 474.600 |
| 22 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 508.200 |
| 23 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 504.000 |
| 24 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 537.600 |
| 25 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 410.200 |
| 26 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 443.800 |
| 27 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 453.600 |
| 28 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 487.200 |
| 29 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 358.400 |
| 30 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 532.000 |
| 31 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 530.600 |
| 32 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 564.200 |
| 33 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 425.600 |
| 34 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 459.200 |
| 35 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 473.200 |
| 36 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 506.800 |
| 37 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 522.200 |
| 38 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 555.800 |
| 39 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 557.200 |
| 40 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 590.800 |
| 41 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 434.000 |
| 42 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 467.600 |
| 43 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 492.800 |
| 44 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 526.400 |
| 45 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 534.800 |
| 46 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 568.400 |
| 47 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 583.800 |
| 48 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 617.400 |
| 49 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 441.000 |
| 50 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 474.600 |
| 51 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 512.400 |
| 52 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 546.000 |
| 53 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 546.000 |
| 54 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 579.600 |
| 55 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 610.400 |
| 56 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 644.000 |
| 57 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 456.400 |
| 58 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 490.000 |
| 59 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 532.000 |
| 60 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 565.600 |
| 61 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 569.800 |
| 62 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 603.400 |
| 63 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 637.000 |
| 64 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 670.600 |
| 65 | Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 676.200 |
| 66 | Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 709.800 |
| 67 | Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 707.000 |
| 68 | Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 740.600 |
| 69 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 456.400 |
| 70 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 495.600 |
| 71 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 534.800 |
| 72 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 568.400 |
| 73 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 614.600 |
| 74 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 478.800 |
| 75 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 518.000 |
| 76 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 557.200 |
| 77 | Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 590.800 |
| 78 | Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 637.000 |
Tấm Panel Kho Lạnh – Sự lựa chọn lý tưởng cho các kho bảo quản thực phẩm, dược phẩm đạt chuẩn.
Sự khác biệt giữa các vách tôn xốp Panel
| TIÊU CHÍ | VÁCH TÔN XỐP EPS | VÁCH TÔN XỐP PU | VÁCH TÔN XỐP KHO LẠNH |
| Lõi cách nhiệt | EPS (Expanded Polystyrene) | PU (Polyurethane) | EPS tỷ trọng cao |
| Khả năng cách nhiệt | Trung bình – phù hợp nhà xưởng, văn phòng | Cao – tiết kiệm điện khi dùng điều hòa | Rất cao – giữ lạnh sâu, chống thất thoát nhiệt |
| Cách âm | Tốt | Rất tốt | Xuất sắc – dùng cho môi trường yêu cầu yên tĩnh |
| Chống cháy | Dễ bén lửa, không chống cháy lan | Chậm cháy, đạt tiêu chuẩn B2 | Chống cháy lan, đạt tiêu chuẩn B1, đạt tiêu chuẩn kho lạnh và an toàn phòng cháy |
| Trọng lượng | Nhẹ nhất | Nhẹ – nhưng nặng hơn EPS | Tương đối nặng – yêu cầu kết cấu chắc chắn |
| Độ bền | Tốt | Rất tốt – tuổi thọ cao | Rất cao – chịu lạnh sâu, chống ẩm, chống mục |
| Chi phí | Rẻ – phù hợp công trình phổ thông | Trung bình – hiệu suất tương xứng với giá | Cao – đầu tư cho công trình chuyên biệt |
| Ứng dụng | Nhà xưởng, văn phòng, nhà kho, nhà tạm | Nhà ở, phòng máy lạnh, phòng sạch, trung tâm dữ liệu | Kho lạnh thực phẩm, kho đông, kho dược, container lạnh |
Hình ảnh biên dạng Panel cho từng ứng dụng
Để lựa chọn đúng loại Panel cho từng hạng mục công trình, chúng tôi đã biên soạn bộ hình ảnh biên dạng Panel phân chia theo ứng dụng thực tế. Từ vách ngoài yêu cầu độ bền và khả năng chống thấm cao đến vách trong cần tính thẩm mỹ và dễ dàng lắp đặt. Mỗi hình ảnh được trình bày rõ ràng, thể hiện hình dáng mặt cắt, kết cấu lõi, lớp phủ cùng các tính năng vượt trội. Nhờ vậy, bạn có thể nhanh chóng nắm bắt thông tin và đưa ra quyết định lựa chọn phù hợp cho dự án của mình.
Biên dạng Panel vách trong



Biên dạng Panel vách ngoài

Những phụ kiện quan trọng giúp tối ưu hệ thống Panel
Phụ kiện nhôm
Phụ kiện nhôm trong hệ thống Panel đóng vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ và kết nối các tấm Panel với nhau cũng như với trần và sàn bê tông. Chúng được chế tạo từ nhôm bền bỉ, góp phần gia tăng tính ổn định và bảo vệ các tấm Panel trước những tác động bên ngoài. Đồng thời, các phụ kiện này còn nâng cao tính thẩm mỹ cho công trình. Một số loại phụ kiện nhôm phổ biến bao gồm thanh nhôm U, V, khung vách kính cố định, thanh nhôm phào lõm, và thanh nhôm T treo, mang lại giải pháp tối ưu cho thi công.
- Thanh nhôm U28x50x28
![]()
![]()
- Thanh nhôm U38x50x38
![]()
![]()
- Thanh nhôm U38x75x38
![]()
![]()
- Thanh nhôm U38x100x38
![]()
![]()
- Thanh nhôm V 38×38
![]()
![]()
- Thanh nhôm V 38×75
![]()
![]()
- Thanh nhôm phào C bo góc:
![]()
![]()
- Thanh nhôm đế phào:
![]()


- Thanh nhôm T treo Panel
![]()
![]()
- Thanh nhôm T treo trần Panel
![]()
- Thanh nhôm U khung vách kính
![]()
![]()
- Thanh nhôm sập vách cố đinh
![]()
![]()
- Thanh nhôm U50 bo hai bên
![]()
![]()
- Thanh nhôm U75 bo hai bên
![]()
![]()
- Thanh nhôm U bo một bên
![]()
![]()
- Thanh U bo mặt trăng 1 cạnh
![]()
- Thanh nhôm LC
![]()
![]()
- Thanh nhôm H nối tấm Panel
![]()
![]()
- Bộ thanh nhôm bo góc trong
![]()
![]()
![]()
- Thanh nhôm bo góc ngoài
![]()
![]()
Phụ kiện cửa đi Panel
Phụ kiện cửa đi trong hệ thống Panel bao gồm các bộ phận thiết yếu giúp gia tăng độ bền và tính thẩm mỹ cho sản phẩm. Được gia cố bởi thanh nhôm khung và thanh nhôm bo đáy, hệ cửa đi đảm bảo độ cứng và định hình chuẩn xác cho cánh cửa. Các chi tiết như gioăng cao su mang lại khả năng ngăn bụi bẩn, cách nhiệt và cách âm hiệu quả. Bản lề tự nâng giúp cửa đóng mở êm ái, tự cân chỉnh góc đóng, hạn chế tình trạng xệ cánh. Sự kết hợp hoàn hảo giữa các phụ kiện này trả lại tính năng sử dụng bền bỉ theo thời gian.
![]()
![]()
![]()
![]()
Phụ kiện nhôm cửa đi Panel
- Thanh nhôm khung cửa đi
![]()
![]()
- Thanh nhôm 28x50x28 bo đáy cửa đi
![]()
Phụ kiện phụ trợ cửa đi Panel
- Gioăng cao su trơn bao khung
![]()
- Gioăng cao su đơn đáy cửa

- Bản lề tự nâng
![]()
- Khoá tay gạc
![]()
- Khóa tay nắm (khóa tròn)
![]()
- Chốt âm cửa
- Ke góc
![]()
- Cùi chỏ hơi
Phụ kiện cửa trượt
Cửa trượt là giải pháp tối ưu cho việc tiết kiệm không gian và linh hoạt trong thiết kế nội thất. Khác biệt với cửa đi truyền thống, cửa trượt hoạt động bằng cách di chuyển ngang trên hệ ray, mang lại sự tiện lợi cho người sử dụng. Để hoàn thiện bộ cửa trượt, cần có hai nhóm phụ kiện chính, bao gồm phụ kiện thanh nhôm và phụ kiện phụ trợ. Phụ kiện thanh nhôm đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo độ bền và khả năng hoạt động mượt mà, trong khi phụ kiện phụ trợ hỗ trợ cho quá trình lắp đặt và điều chỉnh.
![]()
![]()
Phụ kiện nhôm cửa trượt
- Thanh nhôm bo khung cánh cửa trượt Panel
![]()
![]()
- Thanh nhôm bo cánh cửa trượt Panel
![]()
![]()
![]()
![]()
- Thanh nhôm ray cửa trượt
![]()
![]()
- Thanh nhôm dẫn hướng cửa trượt
![]()
![]()
- Thanh nhôm tay đẩy tròn
![]()
Phụ kiện phụ trợ cửa trượt
- Bộ bánh xe +móc treo


- Bộ con lăn dẫn hướng


- Bộ chặn góc dưới


- Bộ chặn góc trên


- Bộ chặn giữa


- Tay nắm nhựa âm cửa


- Tay khóa Inox cửa lùa cánh đôi


- Tay khóa Inox cửa lùa cánh đơn

- Bộ con lăn điều chỉnh trên
![]()
- Bộ con lăn điều chỉnh giữa
![]()
- Ốp khung cửa lùa
![]()
- Ốp che ray cửa lùa, tôn gấp
![]()
- Nắp nhựa cho tay đầu tròn

- Gioăng cao su đôi
![]()
Phụ kiện phụ trợ khác
Phụ kiện phụ trợ khác là các thành phần hỗ trợ thêm cho các hệ thống cửa và các chi tiết khác trong công trình, giúp tăng cường chức năng và hiệu quả sử dụng:
- Chụp bo góc trong
![]()
- Chụp Bo góc ngoài
![]()
- Kết thúc cửa
![]()
- Đinh vít
![]()
![]()
- Ke chống bão
![]()
![]()
![]()
- Giá đỡ máng nước
![]()
- Endcap
![]()
- Bản lề
![]()
- Móc kẹp xà gồ
![]()
Hướng dẫn lắp đặt Panel với phụ kiện nhôm đơn giản nhất
Hướng dẫn lắp đặt phụ kiện nhôm trong hệ thống Panel
- Thanh nhôm trụ góc: Dùng nối 2 tấm vách panel vuông góc với nhau
- Thanh nhôm V bo cong một bên: Lắp vào các góc cong hoặc các khu vực có hình dáng cong của tấm panel với tường
![]()
- Thanh nhôm C: Lắp ở giữa chân góc vuông của 2 tấm Panel đặt vuông
- Thanh nhôm U: Lắp vào điểm tiếp nối giữa Panel và sàn bê tông hoặc Panel và trần
![]()
- Thanh nhôm T: Liên kết trung gian giữa Panel và tăng đơ
- Thanh nhôm V ốp góc trong được lắp vào các góc trong của công trình nơi giao nhau giữa các tấm panel hoặc giữa tường và tấm panel, giúp hoàn thiện và bảo vệ các góc trong của không gian.
- Thanh nhôm V ốp góc ngoài được lắp vào các góc ngoài của các tấm panel hoặc giữa tường và các tấm panel để hoàn thiện và bảo vệ góc ngoài của công trình.
![]()
- Thanh h nhôm: Liên kết giữa trần Panel và hệ thống đèn thả âm trần
![]()
- Thanh H hộp: Dùng liên kết giữa các tấm Panel
![]()
![]()
- Thanh nhôm phào lõm + đế phào lõm nẹp góc trong: Phụ kiện này được cấu tạo bởi 2 bộ phận ghép lại. Bao gồm: phào lõm hình mặt trăng và đế phào hình chữ V. Hai bộ phận này có rãnh để kết nối với nhau. Với mục đích nẹp các góc 90 độ, giúp che đi khe hở giữa 2 tấm panel với nhau hoặc panel với tường.
![]()
- Thanh nhôm nẹp kính: Thanh nhôm vách kính phụ kiện dành cho vách panel cách nhiệt, có nhiệm vụ kết nối tấm panel và tấm kính lại với nhau trên cùng 1 mặt phẳng
![]()
- Thanh nhôm U 2 chân cong: Lắp đặt tại các vị trí giao nhau giữa các tấm panel hoặc giữa tấm panel với các sàn bê tông của công trình.
![]()
- Thanh nhôm đế phào: lắp đặt ở chân tường hoặc mặt dưới của trần để tạo ra sự liên kết giữa panel và bề mặt tường hoặc trần.
![]()
Hướng dẫn lắp cửa đi Panel và phụ kiện nhôm
![]()
![]()
![]()
Hướng dẫn lắp trần Panel với phụ kiện nhôm
![]()
Hướng dẫn lắp cửa truợt Panel và phụ kiện nhôm
![]()
![]()
![]()
10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.
![]()
Một số hình ảnh thực tế Vách Tôn Xốp Panel của Triệu Hổ tại Thanh Hóa
Một số hình ảnh thực tế Vách Tôn Xốp Panel của Triệu Hổ tại Thanh Hóa cho thấy sự chất lượng và độ bền vững của sản phẩm. Từng tấm panel được lắp đặt đồng đều, chính xác, đảm bảo khả năng cách nhiệt và cách âm xuất sắc cho mọi công trình. Hình ảnh thực tế minh họa rõ nét việc ứng dụng sản phẩm, từ nhà xưởng đến kho lạnh, tạo ra giải pháp xây dựng nhanh chóng và hiệu quả. Với thiết kế tối ưu, Vách Tôn Xốp Panel đang ngày càng trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều dự án xây dựng hiện nay.










Hình ảnh vách trong tôn xốp Panel










Hình ảnh vách ngoài tôn xốp Panel










Một số câu hỏi liên quan đến Vách Tôn Xốp Panel
Vách tôn xốp panel có điểm gì khác biệt so với vách truyền thống?
Vách tôn xốp panel nổi bật với sự kết hợp giữa lớp tôn/inox bền chắc cùng lõi xốp cách nhiệt, mang lại hiệu quả cách nhiệt, cách âm vượt trội. Thi công nhanh chóng, nhẹ nhàng, vách tôn xốp panel ngày càng được ưa chuộng hơn so với vách truyền thống.


Khả năng cách nhiệt của vách tôn xốp panel đạt hiệu quả như thế nào?
Vách tôn xốp panel, nhờ lõi xốp EPS hoặc PU mật độ cao, có hệ số dẫn nhiệt thấp (~0.018 – 0.035 Kcal/m·h·°C), mang lại khả năng giữ nhiệt và làm mát hiệu quả. Điều này giúp tiết kiệm năng lượng tối đa, vượt trội hơn so với vách truyền thống.


Vách tôn xốp panel có khả năng chống cháy ra sao?
Vách tôn xốp panel sử dụng xốp chống cháy (PU, PIR) và tôn hợp kim, giúp hạn chế lan truyền lửa, vượt tiêu chuẩn chống cháy vật liệu truyền thống. Dù gạch, xi măng không bắt lửa, nhưng khe nối kém làm tăng nguy cơ cháy lan.


Thời gian thi công vách tôn xốp panel so với vách truyền thống có gì khác biệt?
Vách tôn xốp panel nổi bật với thời gian thi công nhanh chóng, chỉ chiếm 1/3 thời gian so với vách truyền thống. Thiết kế tấm lớn và nhẹ giúp việc vận chuyển và lắp đặt trở nên dễ dàng, tiết kiệm thời gian và công sức cho các dự án xây dựng.
Vách tôn xốp panel có phù hợp để làm vách ngăn phòng hay kho lạnh không?
Vách tôn xốp panel là giải pháp lý tưởng cho vách ngăn phòng và kho lạnh nhờ khả năng cách nhiệt và cách âm vượt trội. Với thiết kế hiện đại, chúng phù hợp cho kho đông và các không gian làm việc, mang lại hiệu quả tối ưu cho sự hoạt động và tiết kiệm năng lượng.


Có thể tái sử dụng hoặc tháo dỡ vách tôn xốp panel không?
Vách tôn xốp panel là giải pháp thi công hiệu quả, dễ dàng tháo lắp và tái sử dụng nhiều lần. Điều này không chỉ giúp tiết kiệm chi phí cho người sử dụng mà còn góp phần bảo vệ môi trường, giảm thiểu chất thải xây dựng.


Triệu Hổ có vận chuyển Vách tôn xốp Panel đến Thanh Hóa không?
Công ty Triệu Hổ chuyên cung cấp các loại vách tôn xốp Panel như EPS, PU/PIR và panel kho lạnh. Đặc biệt, công ty có chính sách vận chuyển trực tiếp đến công trình tại Thanh Hóa, giúp khách hàng dễ dàng tiếp cận sản phẩm. Với hệ thống kho hàng toàn quốc, Triệu Hổ cam kết giao hàng nhanh chóng, đảm bảo chất lượng sản phẩm luôn được kiểm soát chặt chẽ. Điều này giúp tránh tình trạng bóp méo hoặc cong vênh trong quá trình vận chuyển, mang lại sự hài lòng cao nhất cho khách hàng khi nhận hàng.





Tóm lại, Vách Tôn Xốp Panel Thanh Hóa chính hãng là lựa chọn lý tưởng cho nhiều công trình hiện nay. Với những thông tin đã được chia sẻ, chúng tôi hy vọng sẽ giúp quý Khách hàng có cái nhìn rõ ràng hơn về sản phẩm này. Việc lựa chọn vật liệu phù hợp sẽ góp phần quan trọng vào thành công của dự án. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để được tư vấn chi tiết và chuyên nghiệp. Chúng tôi cam kết mang đến giải pháp tốt nhất để đáp ứng nhu cầu của bạn một cách nhanh chóng và hiệu quả.